Thứ Ba, 20 tháng 11, 2012

Học tiếng anh giap tiếp cơ bản


Ngày nay có khoảng một tỷ người nói tiếng Anh trên khắp thế giới và con số này ngày càng tăng lên. Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhưng lại không thay thế các ngôn ngữ khác, thay vào đó nó hỗ trợ các ngôn ngữ với các yếu tố sau:
  • Hơn 300 triệu người Trung Quốc học tiếng Anh.
  • Trong 85 nước, tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng thứ hai hay được phổ biến trong việc học.
  • Ở hồng kông 9 trên 10 học sinh trung học đều được học tiếng Anh.
  • Ở Pháp để bắt đầu vào trung học các học sinh tối thiểu 4 năm hoc tiếng Anh hay tiếng đức; hầu hết 90% học sinh là chọn học tiếng Anh.
  • Tại Nhật Bản , các học sinh trung học được đòi hỏi là phải có 6 năm học tiếng Anh trước khi tốt nghiệp.
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu một số mẫu câu cơ bản trong tiếng anh :
Tiếng anh giao tiếp cơ bản

Asking how someone is – Hỏi thăm sức khỏe ai đó

how are you?cậu có khỏe không?
how’s it going?tình hình thế nào? (khá thân mật)
how are you doing?tình hình thế nào? (khá thân mật)
how’s life?tình hình thế nào? (khá thân mật)
how are things?tình hình thế nào? (khá thân mật)
I’m fine, thanksmình khỏe, cảm ơn cậu
I’m OK, thanksmình khỏe, cảm ơn cậu
not too bad, thankskhông tệ lắm, cảm ơn cậu
alright, thanksổn cả, cảm ơn cậu
not so wellmình không được khỏe lắm
how about you?còn cậu thế nào?
and you?còn cậu?
and yourself?còn cậu?

___________________

Asking what someone is or has been doing – Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì

what are you up to?cậu đang làm gì đấy?
what have you been up to?dạo này cậu làm gì?
working a lotlàm việc nhiều
studying a lothọc nhiều
I’ve been very busydạo này mình rất bận
same as usualvẫn như mọi khi
not much or not a lotkhông làm gì nhiều lắm
I’ve just come back from …mình vừa đi … về
PortugalBồ Đào Nha

___________________

Asking where someone is – Hỏi xem ai đó đang ở đâu

where are you?cậu ở đâu đấy?
I’m …mình đang …
at homeở nhà
at workở cơ quan
in towntrong thành phố
in the countrysideở nông thôn
at the shopstrong cửa hàng
on a traintrên tàu
at Peter’sở nhà Peter

___________________

Asking about someone’s plans – Hỏi về kế hoạch của ai đó

do you have any plans for the summer?cậu có kế hoạch gì mùa hè này không?
what are you doing for …?cậu sẽ làm gì trong …?
Christmaslễ Giáng Sinh
New Yeardịp Năm mới
Easterlễ Phục sinh

___________________

Smoking – Hút thuốc

do you smoke?cậu có hút thuốc không?, bạn có hút thuốc không?
yes, I smokecó, mình có hút
no, I don’t smokekhông, mình không hút
do you mind if I smoke?cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?
would you like a cigarette?cậu có muốn hút một điếu thuốc không?
have you got a spare cigarette?cậu có điếu nào thừa không?
have you got a light?cậu có bật lửa không?
have you got an ashtray?cậu có gạt tàn không?
I’ve stopped smokingmình bỏ thuốc rồi
I’ve given upmình bỏ thuốc rồi
I’m trying to give upmình đang cố gắng bỏ thuốc



Newocean



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét